neutral
/'nju:trəl/ /'nu:trəl/
Tính từ
trung lập
nước trung lập
đứng (giữ thái độ) trung lập
trung tính; không rõ nét
anh ta phần nào là một gã không có gì rõ nét (không có ưu điểm hoặc khuyết điểm rõ ràng)
cà-vạt có màu trung tính (màu ghi hay màu nâu vàng nhạt) thì đi với áo sơ mi màu nào cũng được
(cơ học, cơ khí) ở điểm chết, ở số không; không gài số
để xe không cài gài số
(hóa) trung tính
Danh từ
nước trung lập; người trung lập
(cơ học, cơ khí) vị trí số không; vị trí không gài số
xe không gài số