Động từ
xô đẩy, ẩy
cảnh sát đẩy tên trộm ra khỏi nhà và đẩy nó lên xe của họ
hối hả
nhiều người xô đẩy hối hả quanh chúng tôi
(Mỹ) (khẩu ngữ) xoay xở (để làm tiền, để chạy việc…)
(Mỹ, lóng) làm đĩ
hustle somebody [into something (doing something)]
thúc ép [ai làm việc gì]
tôi bị thúc ép đã quyết định vội vã
Danh từ
sự hối hả nhộn nhịp
tôi ghét cái cảnh hối hả nhộn nhịp của việc mua sắm vào ngày thứ bảy