Danh từ
(số nhiều hoofs hoặc hooves)
(động vật) móng guốc (của ngựa, hươu…)
on the hoof
còn sống (vật nuôi)
mua còn sống và đem về giết thịt (gia súc)
Động từ
hoof it
(lóng)
cuốc bộ
chuyến xe buýt cuối cùng đã chạy mất rồi nên chúng tôi phải cuốc bộ về nhà