Danh từ
sự ghen tỵ, sự đố kỵ
the envy of somebody
cái làm cho ai ghen tỵ
tài năng nhiều mặt của cô ta là cái làm cho tất cả bạn bè của cô ghen tỵ
anh ta là người mà cả phố ghen tỵ
Động từ
(envied)
ghen tỵ, đố kỵ
tôi ghen với anh
tôi luôn luôn ghen tỵ với vận may của anh