Động từ
dis't∫ɑ:dʒ
dỡ [hàng] (tàu thủy…)
đổ ra, tuôn ra, phóng ra
sông Nile đổ ra Địa Trung Hải
chớp là do các đám mây phóng điện
vết thương đang chảy mủ
bắn (súng); phóng (tên lửa, mũi tên)
súng cướp cò
tên phóng vào quân thù
giải ngũ (quân đội); thả ra (người ở tù)
cho một người lính giải ngũ
cho người bệnh xuất viện
bị cáo được xác định là vô tội và được thả ra
trả xong (một món nợ); hoàn thành (một nhiệm vụ)
Danh từ
'dist∫ɑ:dʒ
sự dỡ hàng
sự đổ ra, sự tuôn ra, sự phóng ra
sự bắn (súng), sự phóng (tên, tên lửa)
sự giải ngũ, sự thả ra
sự trả xong (nợ…), sự hoàn thành (nhiệm vụ...)
chất đổ ra, chất phóng xạ
vết thương chưa lành, vẫn còn một ít mủ chảy ra