Danh từ
    
    lời khuyên
    
    
    
    hãy nghe lời khuyên của các bậc cha anh
    
    (số nhiều không đổi) luật sư (trong một vụ kiện)
    
    
    
    tòa nghe luật sư của cả hai bên
    
    a counsel of perfection
    
    lời khuyên hay nhưng khó theo
    
    hold (take) counsel with somebody
    
    hỏi ý kiến ai
    
    keep one's own counsel
    
    giữ bí mật ý kiến (kế họach) của mình
    
    take counsel together
    
    hỏi ý kiến lẫn nhau
    
    Động từ
    
    (-ll-, Mỹ cách viết khác -l-)
    
    khuyên; khuyên bảo
    
    
    
    một bác sĩ tâm thần khuyên bảo những ngừơi nghiện rượu
    
    
    
    trong trường hợp như thế tôi sẽ khuyên nên cẩn thận
    
    
    
    anh ta khuyên họ nên từ bỏ kế họach