Danh từ
    
    cái móc, cái mắc
    
    
    
    cái móc câu, cái lưỡi câu
    
    
    
    treo cái khăn của anh lên móc đi
    
    
    
    cái liềm (gặt lúa)
    
    mũi đất; khúc cong (sông)
    
    cú móc hất bóng (bóng gôn, cricket)
    
    cú đấm móc (đánh quyền Anh)
    
    
    
    cú đấm móc tay trái vào hàm
    
    by hook or by crook
    
    bằng đủ mọi cách
    
    hook, line and sinker
    
    hoàn toàn, toàn bộ
    
    
    
    những cái tôi nói là không thật, nhưng anh ta tin toàn bộ
    
    off the hook
    
    không đặt ống nghe vào chỗ của nó
    
    
    
    ông ta không đặt ống nghe vào chỗ của nó nên chẳng có ai quấy rầy ông ta được nữa
    
    [let somebody (get)] off the hook
    
    (khẩu ngữ)
    
    thoát khỏi khó khăn phiền muộn
    
    
    
    chị ta đang thắng dễ dàng nhưng rồi chị bắt đầu khinh suất khiến đối thủ của chị tránh được thua trông thấy
    
    sling one's hook
    
    
    
    Động từ
    
    móc vào, mắc vào
    
    
    
    một chiếc áo móc (cài) khuy sau lưng
    
    
    
    áo sơ-mi của tôi bị móc vào gai
    
    bắt được bằng móc
    
    
    
    câu được một con cá lớn
    
    
    
    (đùa) câu được một bà vợ
    
    uốn cong (thành hình móc)
    
    
    
    quặp ngón tay vào
    
    (lóng) ăn cắp, xoáy
    
    (thể thao) móc một cú; móc hất về đằng sau (bóng bầu dục)
    
    be hooked on somebody
    
    (lóng)
    
    phải lòng ai
    
    be (get) hooked [on something]
    
    mắc nghiện; sa vào
    
    
    
    mắc nghiện bạch phiến
    
    
    
    nghiện xem truyền hình
    
    
    
    cô ta hoàn toàn sa vào ý nghĩ về một ngày nghỉ đi cắm trại
    
    hook something (somebody) with
    
    cài bằng móc (mép áo, cho ai)
    
    
    
    cài móc áo
    
    
    
    làm ơn cài áo giùm tôi đằng sau lưng
    
    hook [something] up [with something]
    
    móc phương tiện truyền thanh để phát thanh
    
    
    
    đài BBC được móc nối vào mạng lưới truyền thanh Mỹ bằng vệ tinh