Động từ
(+ from, into) phát triển
trong chưa đầy mười năm, một hạt giống đã phát triển thành một cây trưởng thành
nơi này đã phát triển từ một bến đánh cá thành một trung tâm du lịch thịnh vượng
đứa bé đang phát triển tốt
cốt truyện của cuốn tiểu thuyết dần dần phát triển trong trí óc tôi
[làm cho] biểu lộ ra
chiếc xe đã cho thấy dấu hiệu bị gỉ
triệu chứng bệnh sốt rét đã biểu lộ rõ
rửa, tráng (phim ảnh) ; hiện rõ (nói về hình ảnh trên phim)
đầu tư khai thác
địa điểm ấy đã được một công ty bất động sản ở Luân Đôn đầu tư khai thác