Danh từ
bầy, đàn (ong…)
một đàn châu chấu
(thường số nhiều) (nói một cách khó chịu)
bầy, lũ
hàng bầy trẻ con trong công viên
Động từ
di chuyển thành đàn (ong bay quanh một con ong chúa)
đổ dồn đến
đám đông qua cổng đổ dồn ra ngoài
túm tụm lại thành đám (trông không đẹp mắt)
đám đông túm tụm lại trên đường phố
swarm with
đầy những, nhung nhúc những (người, vật) (một cách không đẹp mắt)
khu chuồng nhung nhúc những ruồi
Động từ
swarm down (up)
trèo xuống (lên)
trèo lên cây
leo xuống dây