Danh từ
    
    mùa
    
    
    
    mùa thu là mùa tôi thích nhất
    
    
    
    mùa cam
    
    
    
    mùa bóng đá
    
    
    
    mùa làm tổ (của chim)
    
    in season
    
    đang mùa(hoa quả)
    
    
    
    dâu tây đang mùa thì rẻ hơn
    
    đang mùa chịu đực; đang mùa chịu trống(động vật, chim…)
    
    đang mùa nghỉ
    
    
    
    khách sạn thường đầy khách vào mùa nghỉ
    
    mùa săn
    
    
    
    gà gô lại sắp đến mùa săn rồi
    
    out of season
    
    trái mùa(trái cây…)
    
    không phải mùa đi nghỉ
    
    
    
    giá khách sạn thấp hơn khi không phải mùa đi nghỉ
    
    the season's greetings
    
    lời chúc mừng vào dịp Giáng sinh
    
    the silly season
    
    
    
    Động từ
    
    làm cho (gỗ) khô dần để sử dụng được tốt (bằng cách để qua một thời gian phơi ra không khí trước khi dùng)
    
    
    
    gỗ sồi đã khô, thích hợp để sử dụng
    
    season something with something
    
    cho gia vị (hạt tiêu, muối…) vào thức ăn; thêm mắm thêm muối vào
    
    
    
    nước sốt cho nhiều gia vị
    
    
    
    cuộc trò chuyện [thêm mắm thêm muối thành] dí dỏm