Danh từ
sự cứu hộ (tàu thủy); sự cứu chạy (tài sản khỏi hỏa hoạn, ngập lụt)
việc cứu hộ chiếc tàu đắm gặp khó khăn do thời tiết xấu
một công ty cứu hộ
tàu cứu hộ
tiền công cứu hộ; tài sản cứu chạy được
sự thu gom phế liệu; phế liệu tận dụng
Động từ
cứu (khỏi đắm, khỏi hỏa hoạn)
chúng tôi đã không thể cứu được gì hết khi nhà máy bị cháy
(nghĩa bóng) làm sao mà ông ta có thể cứu được thanh danh mình sau vụ tai tiếng đó
thu gom để tận dụng