Động từ
không chấp thuận, bác bỏ
bác bỏ một ý kiến
chị bác bỏ lời cầu hôn của anh ta
loại ra, loại bỏ
các bác sĩ quân đội đã loại nhiều tân binh vì lí do không đủ sức khỏe
loại bỏ những quả chín nẫu (khi làm mứt…)
ghét bỏ
đứa bé bị bố mẹ nó ruồng bỏ
Danh từ
người bị loại ra; vật bị loại ra
hàng xuất khẩu xấu bị loại ra