Danh từ
kim (trên mặt đồng hồ đo…)
que chỉ (chỉ bản đồ… khi trình bày vấn đề gì…)
(on something) (khẩu ngữ) lời mách nước, lời gợi ý
Cho có thể mách nước cho tôi một vài điều về cách thức xử lý công việc không?
(to somebody) dấu hiệu; chỉ dẫn
sự gia tăng thất nghiệp là một chỉ dẫn về sự thất bại của chính sách kinh tế của ông ta
chó săn chỉ mồi (khi phát hiện mồi săn thì đứng sững lại, mỏm hướng về phía có mồi săn)