overcharge
/,əʊvə't∫ɑ:dʒ/
Động từ
tính (ai) giá quá cao (về món gì)
người bán hàng khô này không bao giờ tính giá quá cao
chúng tôi bị tính giá quá cao về khoản trứng
chất quá đầy; nạp quá mức
nạp quá mức mạch điện
(nghĩa bóng) bài thơ chan chứa xúc cảm