Tính từ
thiếu, khuyết, mất tích, vắng mặt, thất lạc
cuốn sách thiếu mất hai trang
anh ta luôn luôn vắng mặt khi có công việc phải làm
đứa bé đã mất tích một tuần nay
tin cho hay hai phi cơ đã được báo là mất tích
dạng vượn người quá độ
a (the) missing link
mắt xích thiếu, vật thiếu (trong một bộ)
Danh từ
the missing
(động từ số nhiều)
những người mất tích
đại uý Ba ở trong số những người mất tích