Danh từ
mưa đá
(nghĩa bóng) loạt, tràng dồn dập, trận tới tấp
một tràng câu hỏi dồn dập
một trận mưa đạn
Động từ
mưa đá
trời đang mưa đá
đổ xuống dồn dập, trút xuống như mưa
họ chửi rủa chúng tôi như tát nước vào mặt
gọi, réo, hò (đò…)
trong tầm gọi nghe được
vẫy (xe tắc xi) dừng lại
(+ as) tung hô, hoan nghênh
đám đông hoan nghênh ông như một vị anh hùng
cuốn sách được hoan nghênh như một kiệt tác
(+ from) tới (từ đâu)
chiếc tàu từ Thượng Hải tới
be hail-fellow-well-met [with somebody]
xởi lởi (với mọi người, nhất là với người lạ)
Thán từ
(từ cổ) hoan hô
hoan hô Caesar!
Danh từ
within hail
trong tầm gọi nghe thấy được