Động từ
tâng bốc, nịnh hót
làm hãnh diện
tôi rất hãnh diện được các bạn mời nói chuyện tại hội nghị
tôn [đẹp hơn] lên
(mỉa mai) bức ảnh này hẳn là không tôn được vẻ đẹp của chị lên (bức ảnh này trông chị xấu hơn)
flatter oneself [that…]
tự hào là, lấy làm hãnh diện (thường là một cách sai lầm) là
nó tự hào là nói tiếng Pháp giỏi