Danh từ
yếu tố
yếu tố để so sánh
nguyên tố
(hóa học) nước gồm hai nguyên tố là hydro va oxy
bốn nguyên tố (theo quan niệm cổ, là đất, nước, không khí, lửa)
môi trường (thường số ít)
nước là môi trường thiên nhiên của cá
cơ sở, nguyên lý cơ bản
cơ sở toán học
ruột điện (trong một chiếc ấm điện…)
chiếc bếp lò này cần phải thay ruột rồi
element of something
một chút, một ít
có một ít sự thật trong câu chuyện của ông ta
the elements
sức mạnh thiên nhiên, thời tiết (đặc biệt là thời tiết xấu)
phơi bày ra trước sức mạnh thiên nhiên
in (out of) one's element
ở đúng trong (ở ngoài) môi trường của mình
tôi thấy ở ngoài môi trường thích hợp đối với mình khi tham gia thảo luận chính trị