Danh từ
chiều sâu, độ sâu
nước đã tìm thấy ở độ sâu 30 bộ
chiều sâu của giếng
độ sâu của vết nứt
độ đậm (của màu sắc, của bóng tối…); độ trầm (của âm thanh); độ sâu đậm (của tình yêu), độ sâu sắc (của hiểu biết; của một tác phẩm…)
cuốn tiểu thuyết thiếu sâu sắc
in depth
[một cách] thấu đáo
nghiên cứu vấn đề một cách thấu đáo
in the depth[s] of something
nơi sâu thẩm nhất; lúc sâu sắc nhất
vào giữa mùa đông
trong cơn tuyệt vọng cao độ
[be (get)] out of one's depth
xuống nước vào chỗ sâu hơn đầu người
không hiểu gì cả
khi họ bắt đầu chuyển sang nói về kinh tế học, tôi hoàn toàn chẳng hiểu gì cả
plumb the depths of something