Danh từ
bò cái
bò sữa
con cái (voi, tê giác, cá voi…)
(lóng, xấu) con mụ, ả
đồ con mụ nghốc nghếch!
till the cows come home
mãi rất lâu
anh có thể cứ nói mãi mà chẳng bao giờ làm cho tôi thay đổi ý kiến đâu
Động từ
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
hăm dọa; làm cho hoảng sợ
cái nhìn hỏang sợ