Danh từ
    
    bộ quần áo, bộ com-lê
    
    
    
    bộ quần áo đi làm
    
    
    
    bộ com-lê đàn ông
    
    
    
    bộ vét nữ (gồm vét và váy)
    
    
    
    bộ đồ lặn
    
    
    
    bộ đồ du hành vũ trụ
    
    
    
    bộ áo giáp
    
    hoa (quân bài)
    
    (cách viết khác lawsuit) sự kiện tụng; vụ kiện
    
    
    
    vụ kiện đòi ly hôn
    
    lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
    
    
    
    nài nỉ xin xỏ
    
    follow suit
    
    
    
    in one's birthday suit
    
    
    
    [not] one's strong[est] suit
    
    [không phải] là điểm mạnh nhất (là sở trường) của mình
    
    Động từ
    
    hợp với
    
    
    
    chiếc váy này có hợp với tôi không?
    
    
    
    anh cắt tóc ngắn trông không hợp
    
    hợp cho; tiện cho
    
    
    
    ngày thứ năm có tiện cho anh không?
    
    
    
    năm giờ anh đến có tiện không?
    
    
    
    khí hậu này không hợp cho tôi
    
    suit yourself
    
    (khẩu ngữ)
    
    tùy ý anh thôi
    
    
    
    anh không gia nhập câu lạc bộ ư? Ồ tùy ý anh thôi
    
    suit something to something(somebody)
    
    làm cho thích hợp với, làm cho phù hợp với
    
    
    
    áp dụng hình phạt cho đúng với tội
    
    
    
    diễn vở kịch đúng với yêu cầu của khán giả
    
    suit one's (somebody's) book
    
    (khẩu ngữ)
    
    thuận tiện cho, phù hợp với
    
    
    
    nếu tôi không bao giờ phải đến đó nữa thì hợp lý tôi lắm
    
    suit somebody down to the ground
    
    (khẩu ngữ)
    
    rất thuận tiện cho ai, rất hợp với ai
    
    
    
    tôi đã tìm được một việc làm rất hợp với tôi