Động từ
kép căng, căng
kéo căng sợi dây [cho đến khi nó đứt]
cố, dốc sức
cố [căng tai] nghe cho được cuộc nói chuyện
gân cổ mà hét
làm căng; làm mỏi mệt
làm căng bắp cơ
căng mắt ra; làm mỏi mắt
lạm dụng
lạm dụng lòng tin của người nghe
lạm dụng quyền hành
lọc
nước chè chưa lọc hết bã
strain after effects (an effect)
cố tạo ấn tượng
strain at the leash
(khẩu ngữ)
háo hức muốn được tự do làm gì thì làm
strain every nerve [to do something]
cố gắng hết mình
strain at something
cố sức đẩy cái gì
người chéo cố sức đẩy mái chèo
strain something off [from something]
lọc, chắt (nước ra) để cho ráo nước
để cho rau cải luộc ráo nước
Danh từ
sự căng, sự kéo căng; sức căng
sợi dây dứt vì quá căng
với sức căng là bao nhiêu, dây cáp này sẽ đứt?
sự căng thẳng
sự căng thẳng của cuộc sống hiện đại
anh ta thấy công việc mới căng thẳng thực sự
bị căng thẳng thần kinh
sự bong (gân),sự sái (khớp)
sự sái khớp háng
(thường số nhiều) khúc nhạc
nghe những khúc nhạc oócgan ở nhà thờ
(thường số ít) văn phong; giọng điệu
bài nói của bà ta vẫn tiếp tục với một giọng điệu buồn thảm
Danh từ
(thường số ít) thiên hướng, chiều hướng
trong gia đình ấy ai cũng có chiều hướng mắc bệnh điên
dòng (sinh vật)
một dòng lúa mì mới
những dòng muỗi kháng thuốc diệt côn trùng