Danh từ
gián điệp
bị nghi là làm gián điệp
tên do thám, tên chỉ điểm
những tên do thám công nghiệp
những tên chỉ điểm cho cảnh sát
Động từ
(spied)
do thám, dò la; làm gián điệp
do thám sự di chuyển của địch
dò la công việc của người khác
anh ta bị kết tội làm gián điệp cho địch
(đùa cợt)(không dùng ở các thì tiếp diễn) thấy, nhận thấy
tôi thấy ba bóng người từ đằng xa
spy out the land
dò la xem xét
spy something out
phát hiện ra, phanh phui ra