Tính từ
    
    (-er; -est)
    
    ngắn
    
    
    
    cây gậy ngắn
    
    
    
    khoảng cách ngắn giữa hai ngôi nhà
    
    
    
    anh đã cắt tóc tôi quá ngắn
    
    
    
    bài nói ngắn
    
    
    
    kỳ nghỉ ngắn
    
    
    
    có trí nhớ kém
    
    
    
    nguyên âm ngắn
    
    thấp (người)
    
    
    
    một người thấp
    
    
    
    vóc dáng thấp
    
    thiếu, không đủ
    
    
    
    chủ hiệu đã cân thiếu hàng cho chúng tôi: chỉ được 7.5 cân thay vì 10 cân
    
    
    
    thiếu thời gian
    
    
    
    tuần này tôi hơi thiếu tiền
    
    
    
    anh ta thiếu tế nhị
    
    short for something
    
    là dạng tắt của cái gì
    
    
    
    Ben thường là dạng tắt của Benjamin
    
    short with somebody
    
    ăn nói cộc lốc với ai
    
    
    
    cô nàng ăn nói khá là cộc lốc với anh ta khi anh nhờ cô giúp đỡ
    
    
    
    nó trả lời cộc lốc với cô ta
    
    mạnh (rượu)
    
    
    
    tôi ít khi uống rượu mạnh
    
    (thường) chưa tới kỳ hạn (hối phiếu…)
    
    
    
    hối phiếu chưa tới kỳ hạn
    
    
    
    ngày tháng chưa tới kỳ hạn
    
    ngậy và giòn (bánh nướng…)
    
    
    
    chiếc bánh flan có vỏ ngậy và giòn
    
    be on short rations
    
    có khẩu phần ăn ít đi
    
    by a short head
    
    [cách nhau] chưa đến một đầu ngựa
    
    
    
    thắng chưa đến một đầu ngựa
    
    chỉ hơn kém chút ít
    
    
    
    tôi được 96%, anh ta 94%,như vậy tôi chỉ hơn anh ta chút ít
    
    for short
    
    viết tắt, gọi tắt
    
    
    
    tên cô ta là Francis hay gọi tắt là Fran
    
    get (have) somebody by the short hairs
    
    (khẩu ngữ)
    
    nắm quyền sinh sát ai
    
    give full (short) measure
    
    
    
    in long (short) pants
    
    
    
    in the long run
    
    
    
    in the long (short) term
    
    
    
    in short
    
    [nói] vắn tắt; [nói] tóm lại
    
    in short order
    
    nhanh gọn, không lôi thôi gì hết
    
    in short supply
    
    không đầy đủ; khan hiếm
    
    little (nothing) short of
    
    chẳng kém gì; hầu như là
    
    
    
    cuộc trốn thoát của chúng tôi chẳng khác gì một phép mầu
    
    make short work of something (somebody)
    
    giải quyết nhanh gọn, xử lý nhanh gọn
    
    
    
    [giải quyết bữa] ăn một cách nhanh gọn
    
    
    
    đội bóng đã nhanh gọn hạ các đối thủ của mình
    
    on a short fuse
    
    dễ cáu giận
    
    short (out) of breach
    
    
    
    [on] short commons
    
    (cũ)
    
    không đủ cái ăn
    
    a short cut
    
    đường tắt
    
    
    
    tôi theo con đường tắt băng qua đồng để đến trường
    
    cách làm tắt
    
    
    
    trở thành bác sĩ phải nhiều năm đào tạo, thật không có con đường tắt nào có hiệu quả cả
    
    short and sweet
    
    (thường mỉa mai)
    
    không tốn thì giờ và lời nói
    
    
    
    chỉ cần vài phút với bác sĩ, cuộc khám bệnh có tồn thì giờ và lời nói gì đâu
    
    Phó từ
    
    đột ngột, đột nhiên
    
    
    
    anh ta đột nhiên dừng lại khi nghe ai đó gọi tên mình
    
    be caught (taken) short
    
    (khẩu ngữ)
    
    buồn đi ngoài quá
    
    bring (pull somebody up short) (sharply)
    
    
    
    fall short of something
    
    không đạt tới cái gì
    
    
    
    số tiền quyên góp được không đạt tới số cần thiết
    
    cut something (somebody) short
    
    kết liễu sớm; ngắt lời
    
    
    
    một sự nghiệp kết liễu sớm một cách bi thảm do bệnh hoạn
    
    
    
    ngắt lời ai
    
    go short of something
    
    thiếu hụt cái gì, không có đủ cái gì
    
    
    
    nếu anh kiếm được khá thì bao giờ cũng thiếu hụt cả
    
    run short of
    
    dùng cạn; thiếu dùng
    
    
    
    đi kiếm thêm ít dầu cho khỏi bị thiếu dùng đi
    
    
    
    ngày nào tôi cũng đi làm trễ nên đang thiếu lý do để nêu ra xin lỗi
    
    sell something (somebody) short
    
    
    
    short of something
    
    không có cái gì, trừ phi có cái gì
    
    
    
    trừ phi có phép mầu, chúng ta bây giờ chắc là thua thôi
    
    stop short of something (doing something)
    
    
    
    cut a long story short
    
    
    
    Danh từ
    
    (khẩu ngữ)
    
    như short circuit
    
    phim ngắn, phim phụ (chiếu trước phim chính)
    
    (đặc biệt số nhiều) ly rượu mạnh
    
    the long and short of it
    
    
    
    Động từ
    
    như short-circuit