Tính từ
    
    (vị ngữ) chắc, chắc chắn
    
    
    
    chắc chắn là anh ta sẽ đồng ý
    
    
    
    không có phương thuốc nào chắc chắn chữa khỏi bệnh này
    
    một số; nào đó; chút gì
    
    
    
    vì một số lý do, tôi sẽ không đến dự cuộc họp
    
    
    
    có một ông Brown nào đó gọi điện thoại lúc anh đi ra ngoài
    
    
    
    có chút gì lạnh nhạt trong thái độ của cô ta đối với tôi
    
    for certain
    
    chắc
    
    
    
    tôi không thể nói chắc khi nào anh ta đến
    
    
    
    tôi chưa biết chắc
    
    make certain [that…]
    
    tìm hiểu để biết cho chắc, hỏi cho chắc
    
    
    
    tôi nghĩ là 8 giờ 20 có chuyến tàu, nhưng anh phải hỏi thêm cho chắc
    
    make certain of something (of doing something)
    
    bảo đảm, cầm chắc
    
    
    
    anh nên đi ngay bây giờ thì hơn, nếu anh muốn bảo đảm đến đó kịp giờ
    
    Danh từ
    
    certain of
    
    một số nào đó (trong một nhóm người hoặc vật)
    
    
    
    một số nào đó trong các câu hỏi ấy chưa hề bao giờ được trả lời cả