Danh từ
    
    sự thưởng; sự thưởng công
    
    
    
    nó nhận được một tấm huy chương thưởng cho sự dũng cảm của nó
    
    phần thưởng
    
    
    
    nhận được phần thưởng đích đáng
    
    tiền thưởng (cho ai bắt được tội phạm…)
    
    
    
    một số tiền thưởng 1000 bảng được treo cho ai tìm lại được bức tranh bị mất trộm
    
    virtue its own reward
    
    
    
    Động từ
    
    (chủ yếu dùng ở dạng bị động)
    
    thưởng, thưởng công
    
    
    
    cô ta thưởng công cho chàng một nụ cười
    
    
    
    ai cung cấp tin dẫn tới sự thu hồi lại bức tranh sẽ được thưởng