Danh từ
    
    tình trạng
    
    
    
    tình trạng nô lệ
    
    
    
    tình trạng han gỉ của chiếc xe đạp
    
    
    
    ông ta ở trong tình trạng sức khỏe rất tốt đối với một người ở tuổi ông
    
    điều kiện
    
    
    
    tôi sẽ cho anh mượn cái đó với điều kiện là anh lại cho tôi mượn xe đạp của anh
    
    conditions
    
    (số nhiều) hoàn cảnh
    
    
    
    trong hòan cảnh hiện nay
    
    
    
    hòan cảnh thuận lợi
    
    bệnh
    
    
    
    bệnh tim
    
    
    
    cách trị bệnh này ra sao?
    
    (cũ) địa vị, thân phận
    
    
    
    người thuộc mọi địa vị; người thuộc mọi tầng lớp
    
    in mint condition
    
    
    
    on condition [that]
    
    với điều kiện là; miễn là
    
    on no condition
    
    tuyệt đối không
    
    
    
    anh tuyệt đối không được nói với nó về những gì đã xảy ra
    
    Động từ
    
    ,kən'di∫n
    
    quyết định
    
    
    
    môi trường quyết định sự phát triển của một con vật
    
    làm cho quen với, huấn luyện
    
    
    
    họ chẳng mất nhiều thời gian mới làm quen được với môi trường mới
    
    chế biến cho thích hợp để sử dụng
    
    
    
    da được chế biến theo một quy trình đặc biệt
    
    
    
    thuốc nước dưỡng da