Danh từ
đám, cụm; chòm; đàn
dây thường xuân mọc thành đám dày
một chòm nhà
đám khán giả
đàn ong
Động từ
cluster (be clustered) [together] round somebody (something)
tụ lại, tụm lại
làng mạc tụm lại quanh nhà thờ
các phóng viên tụm quanh ông thủ tướng