Động từ
(bent)
bẻ cong, uốn cong, làm cong
bẻ cong một thanh sắt
cong, oằn; cúi xuống
cánh cây oằn xuống mà không gãy khi đứa bé trèo lên
cô ta cúi xuống và nhặt cái đó lên
rẽ, ngoặt
chỗ này con đường rẽ phải
chúng tôi rẽ bước về nhà
bend the rules
bẻ cong pháp luật (diễn giải theo hướng lợi cho mình hay hợp với hoàn cảnh)
bends one's mind to
dồn hết tâm trí vào, dốc tâm vào
nó không thể dồn hết tâm trí vào việc học tập
bend (lend) over backwards
on bended knees[s]
quỳ gối (cầu nguyện hoặc quy lụy)
bend somebody to something
[buộc ai] phải theo
chiều theo ý của ai
buộc ai theo ý mình
be bend on [doing] something
nhất quyết làm gì
anh ta nhất quyết thắng bằng bất cứ giá nào
đắm mình trong khoái lạc
Danh từ
chỗ uốn, chỗ cong (con đường, con sông…); (hàng hải) chỗ thắt nút (để cột dây)
drive somebody (be; go) round the bend twist
(khẩu ngữ)
[làm cho ai] phát điên lên
cách cư xử của nó làm cho tôi phát điên lên