Danh từ
    
    con gấu
    
    người thô lỗ
    
    người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
    
    a bear garden
    
    nơi ồn ào hỗn loạn
    
    like a bear with a sore head
    
    (khẩu ngữ)
    
    cáu kỉnh, gắt gỏng
    
    
    
    khi mới thức dậy anh ta hay cáu kỉnh gắt gỏng
    
    Động từ
    
    (bore; borne)
    
    mang
    
    
    
    tài liệu mang chữ ký của ông ta
    
    
    
    chiếc nhẫn có khắc chữ
    
    
    
    ông ta bị thương nặng trong chiến tranh và hãy còn mang vết sẹo
    
    
    
    cô ta ít giống mẹ
    
    
    
    một gia đình mang tên của một dòng họ danh giá lâu đời
    
    
    
    mang một gánh nặng
    
    chịu, chịu đựng
    
    
    
    lớp băng quá mỏng không chịu đựng nổi sức mạnh của anh
    
    
    
    nó không chịu nổi bị nhạo báng
    
    lưu trữ trong trí, để tâm
    
    
    
    anh ấy không [lưu trữ trong trí mình lòng] oán hận họ
    
    sinh
    
    
    
    sinh một đứa con
    
    
    
    bà ta sinh cho ông sáu thằng con trai
    
    
    
    cây ra hoa màu hồng
    
    
    
    cố gắng của anh ta không mang lại kết quả
    
    bear oneself well,…
    
    xử sự (như thế nào đó)
    
    
    
    anh ta xử sự như một người lính
    
    bear [to the] north, left…
    
    chuyển theo hướng nào đó
    
    
    
    con đường đi về phía tây
    
    
    
    tới ngã ba đường thì nhớ rẽ tay phải
    
    bear arms
    
    (từ cổ)
    
    đi lính; chiến đấu
    
    bear the brunt of something
    
    chịu tác động của
    
    
    
    chịu toàn bộ mũi giùi của cuộc tấn công
    
    
    
    viên thư ký của ông ta phải chịu đựng tính khí hung hăng của ông ta
    
    bear (stand) comparison with
    
    
    
    bear fruit
    
    có kết quả
    
    
    
    nỗ lực của anh ta cuối cùng đã có kết quả và anh ta được cấp giấy phép
    
    bear hard (heavily, severely…) on somebody
    
    đè nặng lên ai
    
    
    
    thuế má đè nặng lên vai tất cả chúng ta
    
    bear (have) some (no) reference to something
    
    
    
    bear in mind [that]
    
    nhớ rằng
    
    
    
    cứ ở phòng giải lao nếu bạn muốn, nhưng nhớ rằng buổi diễn sẽ bắt đầu trong hai phút nữa
    
    bear (keep) somebody (something) in mind
    
    
    
    bear witness [to something]
    
    cung cấp bằng chứng cho, chứng tỏ
    
    
    
    chương trình nhà ở mới chứng tỏ sự năng nổ của hội đồng
    
    be borne in on somebody
    
    được ai nhận thức rõ
    
    
    
    dần dần chúng tôi nhận thức được rằng thất bại là không thể tránh khỏi
    
    bring pressure to bear [on somebody (something)]
    
    
    
    bring something to bear [on somebody (something)]
    
    dùng cái gì (vào việc gì…)
    
    
    
    chúng tôi phải dồn tất cả sức lực vào hoàn thành nhiệm vụ
    
    grin and bear it
    
    
    
    bear something (somebody) away (off)
    
    tóm được và mang đi
    
    
    
    họ tóm được nhiều tù nhân giải đi
    
    
    
    nó đã đoạt được giải nhất
    
    bear down somebody (something)
    
    đánh bại
    
    
    
    đánh bại kẻ thù
    
    
    
    đánh bại mọi sự kháng cự
    
    bear down on somebody (something)
    
    xông vào
    
    
    
    bác nông dân giận dữ xông vào chúng tôi
    
    bear on something
    
    có liên quan tới, có ảnh hưởng tới
    
    
    
    đó là những vấn đề có liên quan đến phúc lợi của cộng đồng
    
    bear somebody (something) out
    
    ủng hộ, xác nhận
    
    
    
    những nhân chứng khác sẽ xác nhận lời tôi nói
    
    bear up [against (under) something]
    
    đủ sức để đương đầu với mọi nỗi bất hạnh
    
    bear with somebody (something)
    
    kiên nhẫn hơn đối với
    
    
    
    anh phải kiên nhẫn với tính cáu kỉnh của ông ta, ông ta ốm nặng lắm đấy