Động từ
đến gần, lại gần, tới gần
mùa đông đang tới
họ lặng lẽ tiến gần đến chỗ quân thù đóng quân
gần được như; gần đạt tới
ít nhà văn gần đạt tới được sự vĩ đại của Shakespeare, dù chỉ là bước đầu
chạy vạy tiếp xúc
chạy vạy tiếp xúc với người làm chứng mang theo quà lót tay
tiếp cận (một vấn đề)
Danh từ
sự đến gần, sự lại gần, sự tới gần
lúc bà ta tới gần lũ trẻ chạy mất
đường dẫn đến, lối vào
mọi con đường dẫn tới cung điện đều có lính gác
(+ to) sự tiếp xúc (ai) để đặt vấn đề
phương pháp
một phương pháp mới về giảng dạy ngôn ngữ
chặng cuối đường bay trước khi hạ cánh (máy bay)
easy (difficult) of approach
dễ (khó) gần