Danh từ
thùng két, bể (chứa nước, dầu xăng…)
bình xăng của xe hơi
chúng tôi lái xe đến đấy rồi về tốn mất một bình (lượng chứa) xăng
xe tăng
hồ chứa nước (hồ nhân tạo ở Ấn Độ, Pakistan)
Động từ
tank up
đổ xăng vào bình xăng xe
be (get) tanked up
(tiếng lóng)
say rượu (nhất là vì uống bia)