Danh từ
thiên kiến; thành kiến
những người tuyển chọn bị người ta cho là có thành kiến khi quên đưa anh ấu vào đội tuyển
cô ta có thành kiến với nhạc hiện đại
hợp tuyển tỏ ra thiên về (có thiên kiến về) các nhà thơ chữ tình
to the prejudice of
thiệt hại cho
thiệt hại cho quyền lợi của ai
without prejudice to
không hại đến
Động từ
làm cho (ai) có thiên kiến; làm cho (ai) có thành kiến
làm cho ai có thành kiến với ai
làm cho ai [có] thiên [kiến] với ai
làm hại đến; gây tổn hại cho
sự thiếu kỷ luật tự giác đã làm hại đến cơ may thành công của chị ta