going-over
/'gəʊiηəʊvə[r]/
Danh từ
Số nhiều goings-over
(khẩu ngữ) sự rà lại toàn bộ
tài liệu cần được rà soát lại toàn bộ trước khi chúng ta đưa ra quyết định
tôi đã cho rà lại chiếc xe ôtô
(từ lóng) sự đánh đập, trận đòn
bọn côn đồ đã cho anh ta một trận đòn ra trò