Danh từ
mặt "nhị" (con súc sắc); quân bài "hai"
(thể thao) tỉ số bốn mươi đều (chơi quần vợt)
Danh từ
(cũ, khẩu ngữ, nói trại)
the deuce
(số ít)
ma quỷ, trời (để tỏ ý bực dọc)
trời, tôi mất chùm chìa khóa rồi
kẻ khỉ nào vậy? cái quỉ gì thế? ở chỗ quái nào vậy?
the deuce of a something
điều tồi tệ, điều kinh khủng
tôi bị nhức đầu kinh khủng