Danh từ
    
    giếng
    
    
    
    dân làng lấy nước từ giếng
    
    (cách viết khác oil well) giếng dầu
    
    lồng cầu thang; lồng thang máy
    
    (Anh) chỗ ngồi của luật sư (trong tòa án)
    
    well of something
    
    nguồn
    
    
    
    nguồn thông tin
    
    Động từ
    
    (+ out, up)
    
    ứa ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu…)
    
    
    
    máu ứa ra từ vết thương
    
    
    
    nước mắt tuôn ra từ khóe mắt cô ta
    
    well over
    
    tràn ra
    
    Tính từ
    
    (better; best)
    
    khỏe
    
    
    
    cảm thấy khỏe
    
    
    
    anh đã hoàn toàn khỏe chưa?
    
    
    
    ông ta không phải người khỏe mạnh
    
    (vị ngữ) tốt đẹp
    
    
    
    chúng ta được thế này là tốt đẹp lắm rồi
    
    (vị ngữ) khôn ngoan
    
    
    
    khởi sự sớm là khôn ngoan
    
    all very well (for somebody)
    
    (khẩu ngữ, mỉa mai)
    
    hay lắm, tuyệt lắm
    
    
    
    anh gợi ý một kỳ nghỉ đi trượt tuyết thì tuyệt thật, nhưng người phải chi tiền lại là tôi mới chết chứ!
    
    all well and good
    
    (khẩu ngữ)
    
    ổn, được lắm (mặc dù về các mặt khác có thể là chưa tốt lắm)
    
    
    
    công việc đã xong, như vậy là được lắm rồi, thế còn khoản tiền thưởng mà người ta hứa cho chúng ta thì sao?
    
    [just] as well (to do something)
    
    tốt hơn là
    
    
    
    tốt hơn là gọi điện thoại báo chúng ta sẽ đến trễ
    
    Phó từ
    
    (better; best)
    
    tốt, giỏi, hay
    
    
    
    cô ta nói tiếng Anh rất giỏi
    
    
    
    tôi mong anh gặp mọi điều hay
    
    
    
    họ đối xử với tôi rất tốt
    
    kỹ lưỡng, kỹ; hoàn toàn
    
    
    
    hãy lắc kỹ hỗn hợp
    
    
    
    cái chảo phải khô hoàn toàn trước khi cất đi
    
    
    
    nghĩ tốt về ai
    
    (sau can, could, may, might) có thể
    
    
    
    anh có thể đúng đấy
    
    
    
    tôi không thể nào từ chối giúp đỡ họ, phải không?
    
    đến một mức đáng kể
    
    
    
    tôi không rõ anh ta bao nhiêu tuổi, nhưng trông phải trên bốn mươi một mức đáng kể (trên 40 nhiều rồi)
    
    as well as [somebody (something)]
    
    và còn thêm, và cả
    
    
    
    anh ta trồng hoa và cả rau nữa
    
    augur well (ill) for somebody (something)
    
    
    
    be well out of something
    
    (khẩu ngữ)
    
    may mà không vướng vào việc gì
    
    be well up in something
    
    được thông tin đầy đủ về
    
    
    
    ông ta được thông tin đầy đủ về các phát triển mới nhất trong công nghiệp
    
    bloody well
    
    
    
    bode well (ill)
    
    
    
    deserve well (ill) of somebody; do well
    
    làm ăn khấm khá, phát đạt
    
    
    
    Simon học hành ở trường rất khá
    
    (chỉ ở thì tiếp diễn) đang bình phục
    
    
    
    người bệnh đang bình phục
    
    do well by somebody
    
    đối xử hào phóng với ai
    
    do well for oneself
    
    trở nên thành đạt giàu có
    
    do well out of somebody (something)
    
    trục lợi ai, đoạt của ai mà giàu lên
    
    do well to do something
    
    hành động khôn ngoan khéo léo (thường dùng làm lời nhắc nhở)
    
    
    
    anh đã hành động khôn ngoan đem bán đi khi được giá
    
    fucking well
    
    
    
    jolly well
    
    
    
    leave (let) well alone
    
    như thế tốt rồi, đừng lôi thôi thêm cho thêm phiền toái
    
    may (might) [just] as well do something
    
    làm thế chẳng hại gì
    
    
    
    vì chẳng ai muốn nhận công việc đó, ta để cho anh ta cũng chẳng hại gì
    
    one may (might) as well be hanged (hung) for a sheep as a lamb
    
    
    
    mean well
    
    
    
    pretty much; pretty nearly; pretty well
    
    
    
    promise well
    
    
    
    speak well for somebody (something)
    
    
    
    stand well with somebody
    
    được ai quý mến
    
    very well
    
    xin vâng, được rồi, được thôi
    
    
    
    tốt thôi, thưa bác sĩ, tôi sẽ cố gắng tập thể dục nhiều hơn
    
    
    
    ồ, được thôi, nếu anh cứ khăng khăng như thế
    
    well and truly
    
    (khẩu ngữ)
    
    hoàn toàn
    
    
    
    George đã hoàn toàn say
    
    well aware of something (that…)
    
    biết rõ, hiểu rõ
    
    
    
    tôi hiểu rất rõ về những rủi ro có thể xảy ra
    
    well away
    
    đã tiến bộ khá
    
    
    
    vào cuối tháng chúng tôi đã tiến bộ khá
    
    (khẩu ngữ, Anh) bắt đầu say
    
    well in (with somebody)
    
    có quan hệ tốt (nhất là với người quan trọng, người có quyền thế)
    
    
    
    bà ta quan hệ tốt với viên giám đốc
    
    well off
    
    khá giả
    
    
    
    gia đình anh ta cũng không lấy gì làm khá giả cho lắm
    
    
    
    anh không cần tìm việc khác, làm ở đấy anh cũng khá giả rồi đấy chứ
    
    well off for something
    
    có nhiều
    
    
    
    trong căn hộ mới chúng ta có nhiều chỗ chứa đồ đạc
    
    wish somebody (something) well (ill)
    
    
    
    Thán từ
    
    (dùng nói lên sự ngạc nhiên) quái lạ, quá, ôi
    
    
    
    ôi! sao mà bạn làm tôi ngạc nhiên thế!
    
    
    
    quái! tôi chẳng bao giờ đoán ra được điều đó!
    
    (dùng chỉ sự nhẹ nhõm, sự thở phào) may quá, phúc thật
    
    
    
    phúc thật, cuối cùng ta cũng tới nơi rồi!
    
    (biểu lộ vẻ cam chịu; cách viết khác oh well) đành thôi
    
    
    
    đành thôi, chúng ta chẳng thể làm gì được nữa
    
    (biểu lộ sự thông cảm, sự đồng ý; cách viết khác very well) được thôi, được rồi
    
    
    
    được thôi, vậy là tôi sẽ chấp nhận đề nghị của anh
    
    (biểu lộ sự nhân nhượng trong một cuộc bàn cãi) thôi được
    
    
    
    thôi được, có thể là anh đúng
    
    (dùng để tổng kết một cuộc đàm luận hay để chuyển đề tài, sau một thời gian ngắn ngừng lại) nào
    
    
    
    nào, như tôi vừa nói xong
    
    
    
    nào ta hãy chuyển sang mục tiếp theo
    
    (biểu lộ sự đắn đo lưỡng lự) ờ, ấy
    
    
    
    anh có muốn đến không? - ờ, tôi cũng không chắc nữa
    
    well I never [did]!
    
    Đời nào!