Danh từ
(Ê-cốt)
dòng suối
Động từ
(burnt hoặc burned)
đốt, đốt cháy, thiêu, nung, thắp
đốt giấy loại
tất cả đồ đạc của ông ta đều bị thiêu sạch trong một đám cháy
mặt anh ra bị ánh nắng làm cháy rám
da cô ta dễ bi rám nắng
nồi súp-de đốt bằng than cốc
căn nhà cháy nhiều tiếng đồng hồ trước khi ngọn lửa bị dập tắt
nung đất sét làm đồ gốm
củi ướt cháy không tốt
[làm cho] (người, súc vật) bị chết cháy
mười người ta bị chết cháy trong đám cháy khách sạn
Jeanne d'Arc bị thiêu sống trên giàn hỏa
[làm] cháy, [làm] sém, [làm] khê (khi nấu ăn)
[làm cho] cảm thấy nóng rực
trán anh nóng rực, anh có bị sốt không?
(+ with) bừng bừng, bừng lên
bừng bừng nổi giận
bừng lên nổi khao khát
(+ for) nóng lòng
anh ta nóng lòng trả thù cho cái chết của cha anh
burn one's boats (bridges)
qua sông đốt thuyền (cầu); làm mà không tính đường lùi
burn the candle at both ends
làm quá nhiều việc suốt ngày, không biết giữ sức
burn one's fingers; get one's fingers burnt
bị thiệt thòi thua thiệt (do ngu xuẩn)
burn the midnight oil
thức khuya (học, làm việc)
tuần sau cô ta sẽ thi, vì thế cô thức khuya học bài
burn something to crisp
nấu quá đến cháy khét
(nghĩa bóng) tôi phơi nắng suốt ngày, đến cháy cả da
somebody's ears are burning
feel one's ears burning
have money to burn
money burns a hole in somebody's pocket
burn away
tiếp tục cháy
lửa tiếp tục cháy trong lò
burn [something] away
cháy biến đi
nửa cây nến đã cháy biến đi
cháy rụi
phần lớn da mặt anh ta bị cháy trong vụ hỏa hoạn
burn down
tắt dần, lụi dần (ngọn lửa)
burn [something] down
bị (làm) thiêu trụi, [bị] thiêu hủy
căn nhà bị thiêu trụi trong nửa tiếng đồng hồ
burn something off
nung cho tróc ra
đốt cho sơn cũ tróc ra trước khi sơn lại cửa
burn [itself] out
cháy hết
đám cháy đã tàn khi đội cứu hỏa tới
hết nhiên liệu(hỏa tiễn)
burn [something] out
[làm] cháy (vì ma sát hay quá nóng)
làm cháy cầu chì
làm cháy động cơ
burn oneself out
kiệt sức; quỵ xuống
nếu nó không ngừng làm việc căng thẳng như thế, nó sẽ qụy đấy
burn somebody out
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
đuổi khỏi nhà bằng cách đốt nhà
burn something out
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
đốt hết, đốt sạch
khách sạn cháy sạch
xác một chiếc xe bị cháy rụi
burn [something] to something
đốt thành
cái đó đã cháy thành tro
burn up
cháy bùng lên
bị đốt cháy (vì nhiệt ma sát, nói về một vật đi vào khí quyển trái đất)
burn somebody up
(từ Mỹ, khẩu ngữ)
làm ai nổi cơn lôi đình
burn something up
đốt bỏ
đốt bỏ tất cả rác trong vườn
Danh từ
vết cháy, vết bỏng
nó chết vì các vết bỏng trong đám cháy
sự bắn hỏa tiễn (trên tàu vũ trụ nhằm thay đổi hướng của tàu)