Động từ
cân
nó cân trên bàn cân trong buồng tắm
nó nhấc hòn đá trong bàn tay ước lượng xem nặng bao nhiêu
cân nặng
nó cân nặng 60 kí
cân nhắc
cân nhắc lợi hại
cân nhắc một kế hoạch này so với một kế hoạch khác
cân nhắc kỹ hậu quả của một hành động
có tác dụng, có ảnh hưởng
tiền án phạm tội của nó có ảnh hưởng nặng nề chống lại nó
những thành tựu trong quá khứ của bà ta có tác dụng hỗ trợ cho bà ta trên cương vị là một ứng cử viên
weigh anchor
nhổ neo
weigh the evidence
cân nhắc chứng cứ xem có lợi, có hại như thế nào (đối với ai, đối việc gì)
weigh a ton
(khẩu ngữ)
rất nặng
các thùng này rất nặng, anh bỏ gì trong đó thế?
weigh one's words
cân nhắc lời nói
weigh somebody (something) down
làm oằn xuống, làm trĩu xuống
cành táo oằn xuống dưới sức nặng của quả chín
weigh somebody down
đè nặng lên ai, làm cho ai lo âu
trách nhiệm của công việc đè nặng lên bà ta, làm bà lo âu
weigh in [at something]
(thể thao)
được cân trước khi thi đấu (dô kề, võ sĩ quyền Anh…)
weigh in (with something)
(khẩu ngữ)
tham gia một cuộc thảo luận bằng một lời lẽ có sức thuyết phục
về điểm này, ông chủ tịch đã lên tiếng bảo vệ một cách có sức thuyết phục chính sách của công ty
weigh on somebody (something)
đè nặng lên làm lo âu
trách nhiệm đè nặng lên ông ta làm ông ta lo âu
weigh something out
cân (một lượng chất gì)
cân từng thành phần pha chế trước khi bắt đầu làm bánh