Động từ
    
    chờ, đợi, chờ đợi
    
    
    
    hãy chờ tôi với
    
    
    
    chúng tôi đang chờ cho mưa tạnh
    
    
    
    tôi đang chờ nghe kết quả
    
    
    
    chờ cơ hội làm gì
    
    
    
    vấn đề có thể đợi (hoãn) đến kỳ họp sau, không có gì gấp lắm
    
    
    
    tối nay tôi về trễ, khỏi phải chờ cơm tôi
    
    đỗ xe [bên lề đường]
    
    
    
    cấm đỗ xe ở lề đường
    
    keep somebody waiting
    
    để ai phải chờ; trễ hẹn
    
    
    
    xin lỗi là đã để anh phải chờ
    
    ready and waiting
    
    
    
    time and tide wait for no man
    
    
    
    wait and see
    
    chờ xem
    
    
    
    chúng ta đúng là phải chờ xem, chẳng có việc gì ta có thể làm được lúc này cả
    
    wait at table (Mỹ wait on table)
    
    hầu bàn
    
    wait for the cat to jump (to see which way the cat jumps)
    
    (khẩu ngữ)
    
    hoãn cho đến khi thấy được chiều hướng sự kiện, đợi gió xoay chiều
    
    wait for it
    
    (khẩu ngữ)
    
    hãy đợi đã, hãy gượm đã
    
    wait on somebody hand and foot
    
    phục dịch mọi yêu cầu của ai, phục vụ ai tận tình chu đáo
    
    what are you waiting for?
    
    (khẩu ngữ, mỉa mai)
    
    còn chờ gì nữa ta hãy hắt tay vào việc đi?
    
    [just] you wait
    
    (lời hăm dọa) hãy đợi đấy, rồi sẽ biết tay tao
    
    wait about (around)
    
    bồn chồn chờ đợi (ai đến), đứng ngồi không yên
    
    wait behind
    
    nán lại
    
    
    
    hôm nay sau giờ học em hãy nán lại một tí
    
    wait in
    
    ở nhà chờ
    
    
    
    tôi ở nhà chờ cả ngày nhưng họ không đến
    
    wait on somebody
    
    phục dịch bữa ăn cho ai
    
    (cũ) đến thăm ai để tỏ lòng kính trọng
    
    wait up [for somebody]
    
    thức khuya đợi ai về
    
    
    
    đêm nay tôi sẽ về muộn, khỏi cần thức đợi tôi
    
    Danh từ
    
    wait for something [somebody]
    
    sự đợi (ai); thời gian chờ đợi (việc gì)
    
    
    
    chúng tôi đã chờ xe buýt khá lâu
    
    lie in wait