Động từ
(understood)(không dùng ở thì tiếp diễn)
hiểu
tôi không chắc là hiểu anh đầy đủ
tôi có thể hiểu được tiếng Pháp một cách hoàn hảo
tôi không hiểu tại sao nó đến
chúng tôi hoàn toàn hiểu nhau
tình hình theo như tôi hiểu là rất nguy hiểm
trong câu "I can't drive", bổ ngữ "a car" được hiểu ngầm
give somebody to understand [that]
làm cho ai tin rằng, làm cho ai nghĩ rằng
nó làm cho tôi nghĩ rằng (nó nói cho tôi biết là) nó sẽ không trở lại
make oneself understood
[diễn đạt rõ ràng] làm cho người ta hiểu mình
nó nói tiếng Anh không nhiều nhưng nó có thể làm cho người ta hiểu nó được