Động từ
    
    có tật lác mắt, có mắt lé
    
    squint at, through, up…
    
    nheo mắt nhìn; lé nhìn
    
    
    
    nheo mắt nhìn trong ánh nắng chói chang
    
    Danh từ
    
    tật lác mắt, tật mắt lé
    
    
    
    anh ta có tật lác mắt bẩm sinh
    
    (Anh, khẩu ngữ) sự liếc nhìn
    
    
    
    hãy liếc nhìn cái này này
    
    Phó từ, Tính từ
    
    (thường thngữ) (khẩu ngữ)
    
    xiên lệch
    
    
    
    cái nắp chai đóng lệch rồi