Danh từ
bùa chú; sự bị bùa mê
bị bùa mê
bỏ bùa mê cho ai
(số ít) sự làm say mê; sức quyến rũ
bị sắc đẹp cô nàng làm say mê
sức quyến rũ huyền diệu của âm nhạc
Danh từ
đợt
một đợt thời tiết ấm dài ngày
một đợt rét trong tháng giêng
nghỉ một đợt ngắn
phiên
chúng tôi thay phiên nhau bế đứa bé
Động từ
(spelled hoặc spelt)
đánh vần (các con chữ) theo đúng trật tự; viết (các con chữ) theo đúng chính tả
tên anh đánh vần như thế nào?
từ đó viết đúng chính tả là ph chứ không phải f
mấy cháu bé này không biết viết đúng chính tả
viết theo trật tự nào đó thì tạo thành (từ gì)
C.A.T. theo trật tự thì tạo thành từ “cat” (con mèo)
có nghĩa là, có kết quả là
sự thất bát mùa màng có nghĩa là tai họa cho nông dân
spell something out
xướng các con chữ (của một từ theo đúng trật tự), xướng vần (một từ)
ông có thể xướng vần lại từ đó cho tôi nghe được không?
giải thích rõ ràng
anh ta ngốc đến nỗi anh phải giải thích rõ ràng mọi điều