Động từ
vấy bẩn;(nghĩa bóng) bôi nhọ
mép đứa trẻ bị vấy bẩn sô-cô-la
bị đối thủ bôi nhọ
làm nhòe mờ
nhiều chữ bị nhòe mờ và tôi không đọc được mấy chữ đó
smear something on (over) something (somebody); smear something (somebody)
bôi, trét (chất nhờn, chất dính) lên (cái gì, ai)
bôi bùn lên khắp tường
chúng tôi thoa kem lên mặt
Danh từ
vết bẩn, đốm bẩn
vết sơn
vết máu trên tường
mẫu soi kính hiển vi; mẫu sinh thiết
mẫu sinh thiết cổ tử cung (để soi kính hiển vi)
smear on somebody (something)
sự bôi nhọ
bị kết tội là ăn hối lộ một sự bôi nhọ hèn hạ đối với một công dân chân chính
một chiến dịch bôi nhọ