Tính từ
(-er; -est)
chậm, chậm chạp
người chạy chậm
xe chạy chậm
sự bình phục chậm chạp
thuốc độc tác dụng chậm
chậm hiểu
đứa bé chậm hiểu
slow to [do] something; slow [in (about)] doing something: chậm, ngần ngại (làm gì)
chậm giận
họ chậm trả tiền cho tôi
cô ta không ngần ngại nói với chúng tôi những gì cô ta nghĩ
buồn tẻ
cuốn phim buồn tẻ quá
hôm nay việc giao dịch buôn bán có phần buồn tẻ quá
(vị ngữ) chậm, trễ (nói về đồng hồ)
đồng hồ ấy chậm năm phút
phải đi chậm (đường sá)
đường qua núi phải đi chậm
không bon bóng (một bề mặt)
bàn bi-a không bon bóng (bóng di chuyển chậm trên mặt bàn đó)
cỏ cao làm cho sân kém bon bóng hơn
không nhạy sáng (phim ảnh)
quick (slow) on the draw
quick (slow) on the uptake
Phó từ
(-er; -est)
[một cách] chậm
bảo lái xe đi chậm hơn
xe lửa này đi chậm quá!
thức ăn phải nấu lâu
go slow
lãn công (công nhân)
kém hoạt động hơn thường lệ, vừa phải
anh nên làm vừa phải thôi, chờ cho thật sự khỏe hãy hay
Động từ
slow [something] [up (down)]
chậm lại
xe lửa chạy chậm lại khi đến gần nhà ga
hiệu suất đã giảm một ít
bà ta cho xe chạy chậm dần rồi dừng xe lại
slow up (down)
làm việc bớt, bớt căng
làm việc bớt căng đi, nếu không ốm đấy