Động từ
(-pp)
[làm] tràn ra, [làm] sánh ra, [làm] đổ ra
tôi làm rơi cái xô và nước sánh ra
nước trà tràn ra đĩa
làm đổ nước trà ra bàn
chị ta đổ nước bẩn ra bãi cỏ
slop about (around)
lội lõm bõm, vầy (nước)
sao một số trẻ em thích lội lõm bõm trong các vũng nước thế nhỉ?
slop out
đổ nước bẩn đi
đổ bô phóng uế
Danh từ
(thường số nhiều)
nước bẩn (ở nhà bếp…)
đồ phóng uế (của tù nhân trong xà lim…)
chiếc bô phóng uế
thức ăn loại ra cho lợn
thức ăn lỏng cho người bệnh (như sữa, cháo…)