Danh từ
    
    vai
    
    
    
    nhún vai
    
    
    
    một người có vai rộng
    
    
    
    cõng đứa bé trên vai
    
    
    
    trút lỗi trên vai ai
    
    vai (áo, lọ…)
    
    
    
    chiếc áo vét-tông có vai độn
    
    miếng thịt vai
    
    be (stand) head and shoulders above somebody (something)
    
    
    
    a chip on one's shoulders
    
    
    
    give somebody (get) the cold shoulder
    
    
    
    have a good head on one's shoulders
    
    
    
    an old head on young shoulders
    
    
    
    put one's shoulder to the wheel
    
    làm cật lực
    
    
    
    nào, mọi người hãy làm cật lực, chúng ta có khối việc phải làm
    
    rub shoulders with somebody
    
    
    
    shoulder to shoulder
    
    vai kề vai
    
    
    
    những người lính kề vai sát cánh nhau về vấn đề đó (có cùng ý kiến, ý định)
    
    straight from the shoulder
    
    
    
    Động từ
    
    đặt lên vai, vác lên vai
    
    
    
    anh ta vác ba-lô lên vai và bắt đầu đi theo con lộ
    
    gánh lấy (trách nhiệm, tội lỗi…)
    
    
    
    nó không chịu gánh lấy hết lỗi lầm đâu
    
    hích (ẩy) bằng vai
    
    
    
    dùng vai hích ai sang một bên
    
    shoulder one's way in, through, past…
    
    len lỏi, lách qua
    
    
    
    lách qua đám đông