Danh từ
mảnh vỡ
mảnh thủy tinh vỡ
chỗ sứt, chỗ mẻ
chiếc ca này có chỗ mẻ
(từ Mỹ Friench fry) (thường số nhiều) lát khoai tây rán
một đĩa khoai tây rán
cá tẩm bột rán ăn với khoai tây rán
(từ Mỹ) như crips
thẻ (để thay tiền khi đánh bạc)
như microchip
(cách viết khác chip shot) cú bật nhanh (đánh gôn, đá bóng)
a chip off the old block
(khẩu ngữ)
have a chip on one's shoulder
trở nên gây gỗ vì cho rằng mình bị bạc đãi
have had one's chips
(Anh, tiếng lóng) chết; bị đánh bại
Động từ
(-pp-)
làm mẻ; dễ bị mẻ
cái đĩa mẻ nhiều
hãy cẩn thận với những cái đĩa này, chúng rất dễ mẻ
làm sứt, làm mẻ; làm tróc ra; tróc từng mảng
cây đàn piano bị sứt một miếng khi chúng tôi dọn nhà
chúng tôi cạo [tróc] lớp vũa cũ trên tường
lóp sơn tróc từng mảng khi chiếc bàn đụng vào tường
đục, khắc
xắt, thái thành lát mỏng
khoai tây xắt lát
(đá bóng, đánh gôn) làm (nghĩa bóng) bật nhanh
chip away at something
liên tục làm tróc ra từng mảnh nhỏ
dùng đục đục khối đá cẩm thạch ra từng mảnh
chip in [with something]
(khẩu ngữ) nói xen vào
chị ta đã nói xen vào một vài nhận xét lý thú
góp (tiền)
nếu mọi người góp tiền vào, chúng ta có thể mua tặng cô ta một món quà chia tay thật đẹp