Tính từ
nhạy cảm, dễ bị tổn thương
làn da nhạy cảm của một trẻ thơ
nhạy
giấy ảnh rất nhạy với ánh sáng
dễ bị chạm lòng
nhà văn không nên quá nhạy cảm trước những lời phê bình
truyền cảm; thông cảm
bài ngâm thơ truyền cảm của một diễn viên
khi tôi cần lời khuyên bảo, anh ta tỏ ra là người sẳn lòng giúp đỡ và thông cảm
nhạy (dụng cụ)
cái cân nhạy
(nghĩa bóng) thị trường chứng khoán rất nhạy bén trước những thay đổi về chính trị
tế nhị
một vấn đề tế nhị như các mối quan hệ chủng tộc