Danh từ
cái cân
sự cân bằng, sự cân đối
cái chết đột nhiên của vợ ông làm đầu óc ông mất thăng bằng
tờ báo này giữ được một sự cân đối trong sự trình bày những ý kiến khác nhau
mọi phần của tòa nhà đều hoàn toàn cân đối với nhau
(kinh tế) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
the balance
số tiền còn thiếu, số còn lại, số dư
số tiền còn thiếu lại 500 bảng sẽ đươc thanh toán trong vòng một tuần
phần còn thiếu trong đơn đặt hàng của ông sẽ được giao khi chúng tôi nhận được hàng mới
khi nào thì anh sử dụng thời gian nghỉ phép hàng năm còn lại của anh?
[be (hang)] in the balance
lưỡng lự, không dứt khoát
keep (loose) one's balance
giữ (mất) thăng bằng
cô ta đạp xe quá nhanh qua đường cua, mất thăng bằng và ngã
[catch (throw) somebody] off balance
[làm] mất thăng bằng và suýt ngã
tôi bị cơn gió bất chợt thổi qua và suýt ngã
on balance
(khẩu ngữ)
cân nhắc mọi mặt
sau khi cân nhắc mọi mặt tôi nghĩ là tôi thích kiểu cũ hơn
redress the balance
strike the balance
tip the balance
Động từ
giữ cho thăng bằng
một anh hề giữ một cây que thăng bằng trên đầu mũi của mình
cân bằng, cân đối
sổ sách kế toán của công ty không cần bằng thu chi
trường này cố gắng cân đối thì giờ dành cho nghệ thuật và thì giờ dành cho khoa học
bù lại
lợi nhuận năm nay sẽ bù đắp lại thu lỗ trước đây của chúng ta
anh ta thiếu kinh nghiệm nhưng bù lại anh ta rất nhiệt tình học hỏi
balance A against B
so sánh cân nhắc
cô ta so sánh cân nhắc giữa sự hấp dẫn lương cao với triển vọng phải làm việc nhiều giờ