Danh từ
màn; tấm chắn; bình phong
màn cây
tấm chắn trước lò sưởi
nó dùng công việc của mình làm bình phong che tội ác
bức ngăn cung thánh; bức ngăn dàn hợp xướng (trong nhà thờ kiểu cũ)
màn ảnh
the screen
ngành điện ảnh
ngôi sao sân khấu và điện ảnh
màn ảnh nhỏ; truyền hình
diễn viên điện ảnh
rạp chiếu bóng (nhất là những rạp thành viên của những tổ chức của hợp chiếu bóng)
hai rạp chiếu bóng nhỏ hơn sẽ mở cửa vào tháng năm
khung lưới (ngăn ruồi muỗi ở cửa)
khung sàng (để sàng than..)
Động từ
sàng (than, sỏi) qua khung sàng
chiếu lên màn ảnh
cuốn phim đã được chiếu ở rạp chiếu bóng và trên truyền hình
screen something(somebody) [off] from somebody (something); screen something (somebody) against something
che
cây che khuất căn nhà
bức tường che cho chúng ta khỏi gió
screen somebody from something(somebody)
(nghĩa bóng)
che chở (khỏi bị phạt…)
ai cũng giận anh cả, và tôi không thể che chở cho anh được
screen somebody(something) for something
kiểm tra; khám nghiệm
khám nghiệm phụ nữ xem có bị ung thư vú không
bị cơ quan an ninh kiểm tra